CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH TOÁN – ỨNG DỤNG (2024-2025)

1. Khối lượng học tập và Cấu trúc chương trình đào tạo

Chương trình giảng dạy của ngành Toán ứng dụng được chia thành 3 khối kiến thức, trong đó các học phần bắt buộc và các học phần tự chọn ở mỗi khối được thiết kế như Bảng 1.

Bảng 1. Các khối kiến thức và số tín chỉ trong chương trình giảng dạy ngành Toán ứng dụng

Các khối kiến thức Số tín chỉ
Bắt buộc Tự chọn
I Khối kiến thức giáo dục đại cương 34 02
Kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng và an ninh (không tính vào ĐTB) 12 02
Kiến thức Ngoại ngữ 9 00
Kiến thức Lý luận chính trị 11 00
Kiến thức giáo dục đại cương khác 2 00
II Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 90 13
  Kiến thức cơ sở của ngành 26 00
  Kiến thức ngành 18 06
  Kiến thức chuyên ngành (nếu có) 35 07
  Thực tập 5 00
  Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế 6 00
Tổng 124 15
Số tín chỉ tối thiểu phải tích lũy
(không kể số tín chỉ của môn học Giáo dục thể chất và môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh)
125

Các khối kiến thức trên đây được thiết kế nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra của CTĐT ngành Toán ứng dụng thể hiện ở Bảng 2.

Bảng 2. Ma trận đáp ứng giữa các khối kiến thức và chuẩn đầu ra của CTĐT ngành Toán ứng dụng

Các khối kiến thức Số tín chỉ Tỉ lệ % Chuẩn đầu ra của CTĐT (PLOs)
1 2 3 4 5 6 7 8
I Khối kiến thức giáo dục đại cương 22 17,6%
  Kiến thức Ngoại ngữ 9 7,2% L M M
  Kiến thức Lý luận chính trị 11 8,8% L L L L
  Kiến thức giáo dục đại cương khác 2 1,6% L M M L M
II Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 103 82,4%
Kiến thức cơ sở của ngành 26 20,8% L H L L L L L L
  Kiến thức ngành 35 28% L M L L L L L L
  Kiến thức chuyên ngành 42 33,6% L M M H H L L H
Tổng 125 100  

H (đáp ứng cao), M (đáp ứng trung bình), L (đáp ứng thấp)

2. Nội dung chương trình dạy học

Bảng 3. Danh sách học phần trong chương trình giảng dạy ngành Toán ứng dụng

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Hệ số học phần
Lý thuyết Bài tập, thực hành, thí nghiệm, thảo luận, … Học có hướng dẫn, tự học, … TC Số giờ trên lớp
I. Khối kiến thức giáo dục đại cương (không tính các môn Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và an ninh) 22          
Các học phần bắt buộc 34/34
1 861301 Triết học Mác – Lênin 3 45 0 105 45 1
2 861302 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2 30 0 70 30 1
3 861303 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 30 0 70 30 1
4 861304 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30 0 70 30 1
5 861305 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 30 0 70 30 1
6 865006 Pháp luật đại cương 2 30 0 70 30 1
7 866101 Tiếng Anh (I) 3 45 0 105 45 1
8 866102 Tiếng Anh (II) 3 45 0 105 45 1
9 866103 Tiếng Anh (III) 3 45 0 105 45 1
10 862101 Giáo dục thể chất (I) 1 2 28 20 30 1
11 862406 Giáo dục quốc phòng và an ninh I 3 37 8 105 45 1
12 862407 Giáo dục quốc phòng và an ninh II 2 22 8 70 30 1
13 862408 Giáo dục quốc phòng và an ninh III 2 14 16 70 30 1
14 862409 Giáo dục quốc phòng và an ninh IV 4 4 56 140 60 1
Các học phần tự chọn 2/10        
15 BOBA11 Bóng bàn 1 1  2 28 20 30 1
16 BODA11 Bóng đá 1 1  2 28 20 30 1
17 BOCH11 Bóng chuyền 1 1  2 28 20 30 1
18 BORO11 Bóng rổ 1 1  2 28 20 30 1
19 CALO11 Cầu lông 1 1  2 28 20 30 1
20 BOBA12 Bóng bàn 2 1  2 28 20 30 1
21 BODA12 Bóng đá 2 1  2 28 20 30 1
22 BOCH12 Bóng chuyền 2 1  2 28 20 30 1
23 BORO12 Bóng rổ 2 1  2 28 20 30 1
24 CALO12 Cầu lông 2 1  2 28 20 30 1
II. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 103/189: Toán tin ứng dụng
103/169: Kinh tế định lượng
Kiến thức cơ sở của ngành 26  
Các học phần bắt buộc 26/26
25 801351 Phương pháp NCKH cho ngành Toán 2 30 0 70 30 1
26 801401 Đại số tuyến tính 5 75 0 175 75 1
27 801501 Giải tích hàm biến thực I 5 75 0 175 75 1
28 801503 Giải tích hàm biến thực II 5 75 0 175 75 1
29 801504 Giải tích hàm biến thực III 3 45 0 105 45 1
30 801145 Xác suất và thống kê toán 3 45 0 105 45 1
31 801502 Toán rời rạc 3 45 0 105 45 1
Các học phần tự chọn 0/0  
Kiến thức ngành 35/59
Các học phần bắt buộc 29/29
32 848010 Giải tích số 4 60 0 140 60 1
33 801047 Giải tích hàm 4 60 0 140 60 1
34 801505 Độ đo tích phân 3 45 0 105 45 1
35 848011 Thống kê ứng dụng 4 60 0 140 60 1
36 848410 Quy hoạch tuyến tính 3 45 0 105 45 1
37 848098 Thực tập tốt nghiệp 5 0 0 250 75
38 848099 Khoá luận tốt nghiệp 6 0 0 300 90
Các học phần thay thế khoá luận 6
Chuyên ngành 1: Toán tin ứng dụng 6/27
39 841076 Công nghệ phần mềm nâng cao 3 45 0 105 45 1
40 848415 Kiểm thử phần mềm 3 30 30 90 60 0.75
41 848416 Khai thác dữ liệu 3 45 0 105 45 1
42 848412 Máy học 3 45 0 105 45 1
43 801078 Phương trình đạo hàm riêng 3 45 0 105 45 1
44 848022 Giải tích số nâng cao 3 45 0 105 45 1
45 801077 Phương trình toán lý 3 45 0 105 45 1
46 848024 Bảo mật mạng máy tính 3 45 0 45 45 1
47 848301 Seminar chuyên đề tin học 2 3 45 0 105 45 1
Chuyên ngành 2: Kinh tế định lượng 6/33
48 848022 Giải tích số nâng cao 3 45 0 105 45 1
49 848041 Thị trường chứng khoán 3 45 0 105 45 1
50 848044 Mô hình định giá tài sản tài chính 3 45 0 105 45 1
51 848045 Thống kê ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế 3 45 0 105 45 1
52 848046 Mô hình tài chính công 3 45 0 105 45 1
53 848048 Các phương pháp dự báo và ứng dụng 3 45 0 105 45 1
54 848413 Quản trị rủi ro 3 45 0 105 45 1
55 848303 Mô hình hóa mô phỏng 3 45 0 105 45 1
56 848304 Quy hoạch phi tuyến 3 45 0 105 45 1
57 848414 Tài chính doanh nghiệp 3 45 0 105 45 1
58 848305 Seminar chuyên đề kinh tế 2 3 45 0 105 45 1
Các học phần tự chọn 6/21
59 801069 Vận trù học 3 45 0 105 45 1
60 801115 Hàm biến phức 3 45 0 105 45 1
61 848402 Phương trình vi phân và ứng dụng 3 45 0 105 45 1
62 848012 Thực hành Laboratory 3 45 0 105 45 1
63 801028 Bài toán không chỉnh 3 45 0 105 45 1
64 801079 Giải tích phi tuyến 3 45 0  105 45 1
65 848501 Mô hình hoá Toán học 3 45 0 105 45 1
Kiến thức chuyên ngành (nếu có) 42/83
Chuyên ngành 1: Toán tin ứng dụng 35/35
66 848039 Lý thuyết trò chơi và ứng dụng 3 45 0 105 45 1
67 848411 Kỹ thuật lập trình 4 45 30 125 75 0.8
68 841108 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4 45 30 125 75 0.8
69 841403 Cấu trúc rời rạc 4 45 30 125 75 0.8
70 841109 Cơ sở dữ liệu 4 45 30 125 75 0.8
71 841048 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 4 45 30 125 75 0.8
72 841110 Cơ sở trí tuệ nhân tạo 4 45 30 125 75 0.8
73 841044 Phương pháp lập trình hướng đối tượng 4 45 30 125 75 0.8
74 841047 Công nghệ phần mềm 4 45 30 125 75 0.8
Các học phần tự chọn 7/48
75 801083 Phép biến đổi tích phân 3 45 0 105 75 1
76 848109 Nhập môn lý thuyết mật mã 4 60 0 140 60 1
77 848028 Phân tích xử lý ảnh 4 45 30 125 75 0.8
78 841022 Hệ điều hành 3 30 30 90 60 0.75
79 848304 Quy hoạch phi tuyến 3 45 0 105 45 1
80 848050 Giải tích lồi và tối ưu 3 45 0 105 45 1
81 801070 Thuật toán tối ưu 3 45 0 105 45 1
82 848404 Lập trình game 3 30 30 90 60 0.75
83 848017 Lập trình Web 4 45 30 125 75 0.8
84 848405 Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động 3 30 30 90 60 0.75
85 841320 Công nghệ Internet of Things 3 30 30 90 60 0.75
86 848306 Đại số máy tính và cơ sở grobner 3 45 0 105 45 1
87 841107 Ngôn ngữ lập trình Java 4 45 30 125 75 0.8
88 848013 Kiến trúc máy tính và mạng máy tính 3 45 0 105 45 1
89 848307 Seminar chuyên đề tin học 1 3 45 0 105 45 1
Chuyên ngành 2: Kinh tế định lượng 42/60
Các học phần bắt buộc 35/35
90 848039 Lý thuyết trò chơi và ứng dụng 3 45 0 105 45 1
91 832105 Kinh tế vi mô 3 45 0 105 45 1
92 832106 Kinh tế vĩ mô 3 45 0 105 45 1
93 848033 Nhập môn mô hình toán kinh tế 3 45 0 105 45 1
94 848407 Lý thuyết tài chính tiền tệ 3 45 0 105 45 1
95 848309 Nhập môn toán tài chính 3 45 0 105 45 1
96 848035 Các nguyên lý thống kê 3 45 0 105 45 1
97 848036 Kinh tế lượng 4 60 0 140 60 1
98 848023 Các phương pháp dự báo tài chính 3 45 0 105 45 1
99 848105 Xác suất hiện đại và quá trình ngẫu nhiên 4 60 0 140 60 1
100 848310 Các mô hình trong tài chính 3 45 0 105 45 1
Các học phần tự chọn 7/25
101 848050 Giải tích lồi và tối ưu 3 45 0 105 45 1
102 848038 Tối ưu hóa 3 45 0 105 45 1
103 848037 Mô hình toán kinh tế nâng cao 3 45 0 105 45 1
104 848408 Phân tích dữ liệu với phần mềm R 3 45 0 105 45 1
105 848043 Toán tài chính nâng cao 2 30 0 70 30 1
106 848052 Kinh tế lượng nâng cao 3 45 0 105 45 1
107 801070 Thuật toán tối ưu 3 45 0 105 1
108 848409 Các mô hình phân tích năng suất hiệu quả của đơn vị kinh tế 2 30 0 70 30 1
109 848311 Seminar chuyên đề kinh tế 1 2 30 0 70 1
Tổng cộng (không tính môn học Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và an ninh) 125/208: Toán tin ứng dụng
125/191: Kinh tế định lượng

3. Ma trận đáp ứng giữa các học phần và chuẩn đầu ra

Bảng 4. Ma trận đáp ứng giữa các học phần và chuẩn đầu ra của CTĐT ngành Toán ứng dụng

TT Mã học phần Tên học phần Chuẩn đầu ra của CTĐT (PLOs)
1 2 3 4 5 6 7 8
I. Khối kiến thức giáo dục đại cương
Các học phần bắt buộc
1 861301 Triết học Mác – Lênin L L L L
2 861302 Kinh tế chính trị Mác – Lênin L L L
3 861303 Chủ nghĩa xã hội khoa học L L
4 861304 Tư tưởng Hồ Chí Minh L L L
5 861305 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam L L L
6 865006 Pháp luật đại cương L M M L M
7 866101 Tiếng Anh (I) L M L
8 866102 Tiếng Anh (II) L M L
9 866103 Tiếng Anh (III) M H H
10 862101 Giáo dục thể chất (I) L
11 862406 Giáo dục quốc phòng và an ninh I L
12 862407 Giáo dục quốc phòng và an ninh II L
13 862408 Giáo dục quốc phòng và an ninh III M
14 862409 Giáo dục quốc phòng và an ninh IV M
Các học phần tự chọn
15 BOBA11 Bóng bàn 1 L
16 BODA11 Bóng đá 1 L L
17 BOCH11 Bóng chuyền 1 L L
18 BORO11 Bóng rổ 1 L L
19 CALO11 Cầu lông 1 L
20 BOBA12 Bóng bàn 2 L
21 BODA12 Bóng đá 2 L L
22 BOCH12 Bóng chuyền 2 L L
23 BORO12 Bóng rổ 2 L L
24 CALO12 Cầu lông 2 L
II. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức cơ sở của ngành
Các học phần bắt buộc
25 801351 Phương pháp NCKH cho ngành Toán H M H M M H H M
26 801401 Đại số tuyến tính H M M L
27 801501 Giải tích hàm biến thực I H H M M M M
28 801503 Giải tích hàm biến thực II H H M M M M M
29 801504 Giải tích hàm biến thực III H H M L L L L M
30 801145 Xác suất và thống kê toán M M L M L
31 801502 Toán rời rạc M M M L M
Các học phần tự chọn
Kiến thức ngành
Các học phần bắt buộc
32 848010 Giải tích số M M L H L L L
33 801047 Giải tích hàm M M H M M M
34 801505 Độ đo tích phân H H M M M M
35 848011 Thống kê ứng dụng M M L M L
36 848410 Quy hoạch tuyến tính H H M M
37 848098 Thực tập tốt nghiệp L M M M M M M
38 848099 Khoá luận tốt nghiệp M M L L M M M
Các học phần thay thế khoá luận
Chuyên ngành 1: Toán tin ứng dụng
39 841076 Công nghệ phần mềm nâng cao M M M M M M H H
40 848415 Kiểm thử phần mềm M M M M M M M
41 848416 Khai thác dữ liệu H M H M H
42 848412 Máy học M M H M M H
43 801078 Phương trình đạo hàm riêng L M M H M M M
44 848022 Giải tích số nâng cao H H H L M
45 801077 Phương trình toán lý H M M M H M M M
46 848024 Bảo mật mạng máy tính L L M M L M H L
47 848301 Seminar chuyên đề tin học 2 H H H H H H
Chuyên ngành 2: Kinh tế định lượng
48 848022 Giải tích số nâng cao H H H L M
49 848041 Thị trường chứng khoán M M M M M M L L
50 848044 Mô hình định giá tài sản tài chính M M H M M M M H
51 848045 Thống kê ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế L M H L H L
52 848046 Mô hình tài chính công M M H M M M M H
53 848048 Các phương pháp dự báo và ứng dụng M M H M M M M H
54 848413 Quản trị rủi ro M H H M H
55 848303 Mô hình hóa mô phỏng M H H M M M M
56 848304 Quy hoạch phi tuyến H H H M M M M M
57 848414 Tài chính doanh nghiệp M M H M M M M H
58 848305 Seminar chuyên đề kinh tế 2 M M M M M M M M
Các học phần tự chọn
59 801069 Vận trù học H H M M
60 801115 Hàm biến phức H H H L L L L M
61 848402 Phương trình vi phân và ứng dụng M L L L L L L
62 848012 Thực hành Laboratory M M L L H M
63 801028 Bài toán không chỉnh M M M H M M M
64 801079 Giải tích phi tuyến H M H H M H M M
65 848501 Mô hình hoá Toán học M M M M M M
Kiến thức chuyên ngành (nếu có)
Chuyên ngành 1: Toán tin ứng dụng
66 848039 Lý thuyết trò chơi và ứng dụng H H M M M M L M
67 848411 Kỹ thuật lập trình M M M M
68 841108 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật L H M M L M M H
69 841403 Cấu trúc rời rạc H M H M L L H
70 841109 Cơ sở dữ liệu M H M M
71 841048 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin H M M
72 841110 Cơ sở trí tuệ nhân tạo H M H M M M
73 841044 Phương pháp lập trình hướng đối tượng M M M M M
74 841047 Công nghệ phần mềm M M M H
Các học phần tự chọn
75 801083 Phép biến đổi tích phân M M M L L L
76 848109 Nhập môn lý thuyết mật mã M M M L L M L M
77 848028 Phân tích xử lý ảnh H M M M H H
78 841022 Hệ điều hành H H M M
79 848304 Quy hoạch phi tuyến M M M M
80 848050 Giải tích lồi và tối ưu H M M M
81 801070 Thuật toán tối ưu H H M M
82 848404 Lập trình game M M M M
83 848017 Lập trình Web M M M M M
84 848405 Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động M M M M
85 841320 Công nghệ Internet of Things H H M M M
86 848306 Đại số máy tính và cơ sở grobner M M L M
87 841107 Ngôn ngữ lập trình Java M M M M
88 848013 Kiến trúc máy tính và mạng máy tính L M L L
89 848307 Seminar chuyên đề tin học 1 H M M M M H M M
Chuyên ngành 2: Kinh tế định lượng
Các học phần bắt buộc
90 848039 Lý thuyết trò chơi và ứng dụng H H M M M M L M
91 832105 Kinh tế vi mô L L M
92 832106 Kinh tế vĩ mô L M M
93 848033 Nhập môn mô hình toán kinh tế L L L M M
94 848407 Lý thuyết tài chính tiền tệ H M M M M
95 848309 Nhập môn toán tài chính H H H L M
96 848035 Các nguyên lý thống kê M M M L L
97 848036 Kinh tế lượng M M L M L
98 848023 Các phương pháp dự báo tài chính M M H M M M M H
99 848105 Xác suất hiện đại và quá trình ngẫu nhiên M M M L
100 848310 Các mô hình trong tài chính H H M M M M M M
Các học phần tự chọn
101 848050 Giải tích lồi và tối ưu H H M M
102 848038 Tối ưu hóa H M H M
103 848037 Mô hình toán kinh tế nâng cao M M M M
104 848408 Phân tích dữ liệu với phần mềm R M M L M L
105 848043 Toán tài chính nâng cao H H H L M
106 848052 Kinh tế lượng nâng cao M M H M M M M H
107 801070 Thuật toán tối ưu H H M M
108 848409 Các mô hình phân tích năng suất hiệu quả của đơn vị kinh tế M M H M M M M H
109 848311 Seminar chuyên đề kinh tế 1 L M L L M L M M

H (đáp ứng cao), M (đáp ứng trung bình), L (đáp ứng thấp)