KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Cấu trúc của chương trình dạy học ngành Khoa học dữ liệu

Chương trình dạy học của ngành Khoa học dữ liệu được chia thành 3 khối kiến thức, trong đó các học phần bắt buộc và các học phần tự chọn ở mỗi khối được thiết kế như Bảng 7.

Bảng 7. Các khối kiến thức và số tín chỉ trong chương trình dạy học ngành Khoa học dữ liệu

Các khối kiến thức Số tín chỉ
Bắt buộc Tự chọn
I Khối kiến thức giáo dục đại cương 34 02
Kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng và an ninh (không tính vào ĐTB) 12 02
Kiến thức Ngoại ngữ 9 0
Kiến thức Lý luận chính trị 11 0
Kiến thức giáo dục đại cương khác 02 0
II Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 76 22
  Kiến thức cơ sở của ngành 40 0
  Kiến thức ngành 21 22
  Kiến thức chuyên ngành (nếu có) 0 0
  Thực tập tốt nghiệp 6 0
  Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế 9 0
Tổng 110 24
Số tín chỉ tối thiểu phải tích lũy
(không kể số tín chỉ của môn học Giáo dục thể chất và môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh)
120

 

Các khối kiến thức trên đây được thiết kế nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra của CTĐT ngành Khoa học dữ liệu thể hiện ở Bảng 8.

Bảng 8. Ma trận đáp ứng các khối kiến thức và chuẩn đầu ra của CTĐT ngành Khoa học dữ liệu

Các khối kiến thức Số tín chỉ Tỉ lệ % Chuẩn đầu ra của CTĐT (PLOs)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
I Khối kiến thức giáo dục đại cương (không kể số tín chỉ của Giáo dục quốc phòng và an ninh, Giáo dục thể chất) 22 18,33
Kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng và an ninh 14 X X X
Kiến thức Ngoại ngữ 09 7,5 X X X X X X X X X X X
Kiến thức Lý luận chính trị 11 9,17 X X X
Kiến thức giáo dục đại cương khác 02 1,67 X X X X X
II Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 98 81,66
Kiến thức cơ sở của ngành 40 33,33 X X X X X X X X X X X X
Kiến thức ngành 58 48,33 X X X X X X X X X X X X
TỔNG 120 100

X (đáp ứng nói chung), H (đáp ứng cao), M (đáp ứng trung bình), L (đáp ứng thấp)

2. Danh sách học phần trong chương trình dạy học ngành Khoa học dữ liệu

Bảng 9. Danh sách học phần trong chương trình dạy học ngành Khoa học dữ liệu

TT học phần Tên học phần Số tín chỉ Số tiết dạy học Hệ số học phần
Lý thuyết Bài tập Thực hành, thực tập Cộng

I. Khối kiến thức giáo dục đại cương

22/120 (không tính các môn Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và an ninh)
Các học phần bắt buộc 22/22          
1 861301 Triết học Mác – Lênin 3 45 45 1
2 861302 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2 30 30 1
3 861303 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 30 30 1
4 861304 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30 30 1
5 861305 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 30 30 1
6 865006 Pháp luật đại cương 2 30 30 1
7 866101 Tiếng Anh (I) 3 45 45 1
8 866102 Tiếng Anh (II) 3 45 45 1
9 866103 Tiếng Anh (III) 3 45 45 1
10 862101 Giáo dục thể chất (I) 1 30 30 0,5
11 862406 Giáo dục quốc phòng và an ninh I 3 45 45 1
12 862407 Giáo dục quốc phòng và an ninh II 2 30 30 1
13 862408 Giáo dục quốc phòng và an ninh III 2 14 16 30 1
14 862409 Giáo dục quốc phòng và an ninh IV 4 4 56 60 1
Các học phần tự chọn 2/10          
15 BOBA11 Bóng bàn 1 1 30 30 0,5
16 BODA11 Bóng đá 1 1 30 30 0,5
17 BOCH11 Bóng chuyền 1 1 30 30 0,5
18 BORO11 Bóng rổ 1 1 30 30 0,5
19 CALO11 Cầu lông 1 1 30 30 0,5
20 BOBA12 Bóng bàn 2 1 30 30 0,5
21 BODA12 Bóng đá 2 1 30 30 0,5
22 BOCH12 Bóng chuyền 2 1 30 30 0,5
23 BORO12 Bóng rổ 2 1 30 30 0,5
24 CALO12 Cầu lông 2 1 30 30 0,5
II. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 98/120          
Kiến thức cơ sở của ngành 40/120          
Các học phần bắt buộc 40/40          
25 858001 Giải tích hàm một biến 3 30 15 0 45 1
26 858002 Giải tích hàm nhiều biến 3 36 9 0 45 1
27 858003 Đại số tuyến tính 3 30 15 0 45 1
28 858004 Cấu trúc rời rạc 3 30 15 0 45 1
29 858005 Lý thuyết xác suất 4 37 23 0 60 1
30 858006 Lý thuyết thống kê 3 21 24 0 45 1
31 858007 Kinh tế học đại cương 3 30 15 0 45 1
32 858008 Nhập môn Khoa học dữ liệu 3 30 15 0 45 1
33 858009 Cơ sở lập trình 4 45 30 75 1
34 858010 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4 45 30 75 1
35 858011 Phương pháp lập trình hướng đối tượng 3 30 30 60 1
36  841109 Cơ sở dữ liệu 4 45 30 75 1
Các học phần tự chọn Không có
Kiến thức ngành 58/120          
Các học phần bắt buộc 21/58          
37 858012 Phân tích dữ liệu với R 3 24 21 0 45 1
38 858013 Mô hình hóa toán học (định hướng Khoa học dữ liệu) 3 30 0 15 45 1
39 858014 Lập trình Python cơ bản 3 30 30 60 1
40 858015 Máy học 3 30 30 60 1
41 858016 Khai phá dữ liệu 3 30 30 60 1
42 858017 Dữ liệu lớn 3 30 30 60 1
43 858018 Trực quan hoá dữ liệu 3 30 30 60 1
Thực tập (tốt nghiệp)

44

858098 Thực tập tốt nghiệp 6 0 90 0 90 1
Khóa luận tốt nghiệp

45

858099 Khóa Luận Tốt nghiệp 9 0 135 0 135 1
Các học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp 9/18
46 858019 Phân tích chuỗi thời gian 3 30 15 1
47 858020 Phân tích dữ liệu topo 3 30 15 90 1
48 858021 Tối ưu rời rạc 3 30 15 0 45 1
49 858022 Seminar chuyên đề Khoa học dữ liệu 3 6 39 45 1
50 858023 Phân tích mạng xã hội 3 45 45 1
51 858024 Hệ thống khuyến nghị 3 45 45 1
Các học phần tự chọn 22/77  
52 841415 Luật pháp và CNTT 2 30 30 1
53 858025 Phương pháp nghiên cứu khoa học cho Khoa học dữ liệu 2 20 10 1
54 858026 Giải tích số 3 36 9 45 1
55 858027 Toán tài chính 3 30 15 1
56 858028 Thống kê nhiều chiều 3 36 9 45 1
57 858029 Hệ điều hành và mạng máy tính 3 45 45 1
58 858030 Điện toán đám mây 3 45 45 1
59 858031 Kỹ năng nghề nghiệp 2 30 30 1
60 858032 Máy học nâng cao 3 30 30 60 1
61 858033 Lập trình web và ứng dụng 3 30 30 60 1
62 858034 Lập trình trực quan 3 30 30 60 1
63 858035 Ngôn ngữ lập trình C# 3 30 30 60 1
64 858036 Hệ hỗ trợ quyết định 3 30 30 60 1
65 841452 Tính toán thông minh 3 45 45 1
66 858037 Truy xuất thông tin 3 45 45 1
67 858038 Thuật toán tối ưu 3 30 30 60 1
68 858039 Kiến trúc máy tính 2 30 30 1
69 858040 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 3 30 30 60 1
70 858041 Các hệ quản trị CSDL 3 45 30 75 1
71 858042 Ngôn ngữ R nâng cao 3 30 30 60 1
72 858043 Lập trình Python nâng cao 3 30 30 60 1
73 858044 Bảo mật và quản lý dữ liệu 3 45 45 1
74 858045 Cơ sở Trí tuệ nhân tạo 3 45 30 75 1
75 858046 Cơ sở dữ liệu phân tán và ứng dụng 3 30 30 60 1
76 858047 Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động 3 30 30 60 1
77 858048 Học sâu 3 30 30 60 1
78 858049 Phân tích dữ liệu lớn 3 30 30 60 1
Tổng cộng
(không tính môn học Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và an ninh)
120          

3. Ma trận đáp ứng giữa các học phần và chuẩn đầu ra của CTĐT ngành Khoa học dữ liệu

Bảng 10. Ma trận đáp ứng giữa các học phần và chuẩn đầu ra của CTĐT ngành Khoa học dữ liệu

TT học phần Tên học phần Chuẩn đầu ra của CTĐT (PLOs)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
I. Khối kiến thức giáo dục đại cương 22/120
Các học phần bắt buộc 22/22
1 861301 Triết học Mác – Lênin L L
2 861302 Kinh tế chính trị Mác – Lênin L L
3 861303 Chủ nghĩa xã hội khoa học L L
4 861304 Tư tưởng Hồ Chí Minh L L
5 861305 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam L L
6 865006 Pháp luật đại cương L L
7 866101 Tiếng Anh (I) M M
8 866102 Tiếng Anh (II) M M
9 866103 Tiếng Anh (III) H H
10 862101 Giáo dục thể chất (I) L
11 862406 Giáo dục quốc phòng và an ninh I L M
12 862407 Giáo dục quốc phòng và an ninh II L M
13 862408 Giáo dục quốc phòng và an ninh III L M
14 862409 Giáo dục quốc phòng và an ninh IV L M
Các học phần tự chọn 2/10
15 BOBA11 Bóng bàn 1 L
16 BODA11 Bóng đá 1 L
17 BOCH11 Bóng chuyền 1 L
18 BORO11 Bóng rổ 1 L
19 CALO11 Cầu lông 1 L
20 BOBA12 Bóng bàn 2 L
21 BODA12 Bóng đá 2 L
22 BOCH12 Bóng chuyền 2 L
23 BORO12 Bóng rổ 2 L
24 CALO12 Cầu lông 2 L
II. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 98/120
Kiến thức cơ sở của ngành 40/120
Các học phần bắt buộc 40/40
25 858001 Giải tích hàm một biến M M L L L L
26 858002 Giải tích hàm nhiều biến H M
27 858003 Đại số tuyến tính M M M
28 858004 Cấu trúc rời rạc M M H M H M
29 858005 Lý thuyết xác suất M M M L
30 858006 Lý thuyết thống kê M L M M L
31 858007 Kinh tế học đại cương M M M
32 858008 Nhập môn Khoa học dữ liệu M M L L L L
33 858009 Cơ sở lập trình H H M H
34 858010 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật H M M H
35 858011 Phương pháp lập trình hướng đối tượng M M M M M M M M
36  841109 Cơ sở dữ liệu M M M M M M M M
Các học phần tự chọn Không có
Kiến thức ngành 58/120
Các học phần bắt buộc 21/21
37 858012 Phân tích dữ liệu với R M L M M M L
38 858013 Mô hình hóa toán học (định hướng Khoa học dữ liệu) H H H M M L M M M
39 858014 Lập trình Python cơ bản M M M M M M M M
40 858015 Máy học L M M M M M M M M
41 858016 Khai phá dữ liệu M M M M M M M M M L
42 858017 Dữ liệu lớn M M M M M M M M M L
43 858018 Trực quan hoá dữ liệu M M M M M M M M
Thực tập (tốt nghiệp)

44

858098 Thực tập tốt nghiệp H H H H H
Khóa luận tốt nghiệp

45

858099 Khóa luận tốt nghiệp H H H H H H H
Các học phần thay thế Khóa luận TN 9/18
46 858019 Phân tích chuỗi thời gian M M M M M
47 858020 Phân tích dữ liệu topo M M L M M
48 858021 Tối ưu rời rạc M M H M H M M
49 858022 Seminar chuyên đề Khoa học dữ liệu L M M H M
50 858023 Phân tích mạng xã hội L L L M M M M M M
51 858024 Hệ thống khuyến nghị L M M M M M M M M L
Các học phần tự chọn 22/77
52 841415 Luật pháp và CNTT
53 858025 Phương pháp nghiên cứu khoa học cho Khoa học dữ liệu H H H M L L
54 858026 Giải tích số M M M M L L
55 858027 Toán tài chính M M M M M
56 858028 Thống kê nhiều chiều H H H L H H M M M L M H
57 858029 Hệ điều hành và mạng máy tính M M M
58 858030 Điện toán đám mây M M M M M M M M
59 858031 Kỹ năng nghề nghiệp L H H
60 858032 Máy học nâng cao L M M M M M M M M
61 858033 Lập trình web và ứng dụng M M M M M M M M
62 858034 Lập trình trực quan M M M M M M M M
63 858035 Ngôn ngữ lập trình C# M M M M M M M M
64 858036 Hệ hỗ trợ quyết định M M M M M M M M
65 841452 Tính toán thông minh M M M M M
66 858037 Truy xuất thông tin M M M M M
67 858038 Thuật toán tối ưu M M M M M
68 858039 Kiến trúc máy tính M M M
69 858040 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên M M M M M M M M
70 858041 Các hệ quản trị CSDL M M M M M M M M
71 858042 Ngôn ngữ R nâng cao L M M M M M M M M L
72 858043 Lập trình Python nâng cao M M M M M M M M
73 858044 Bảo mật và quản lý dữ liệu L M M M M M M M
74 858045 Cơ sở Trí tuệ nhân tạo M M M M H
75 858046 Cơ sở dữ liệu phân tán và ứng dụng M M M M M M M M
76 858047 Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động M M M M M M M M
77 858048 Học sâu L M M M M M M M M
78 858049 Phân tích dữ liệu lớn M M M M M M M M M

H (đáp ứng cao), M (đáp ứng trung bình), L (đáp ứng thấp)

 

4. Sơ đồ chương trình dạy học ngành Khoa học dữ liệu

 

5. Kế hoạch dạy học ngành Khoa học dữ liệu

Bảng 11. Kế hoạch dạy học ngành Khoa học dữ liệu

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Học kỳ thực hiện Mã học phần học trước
1 2 3 4 5 6 7 8  
I. Khối kiến thức giáo dục đại cương 22/120 (không tính các môn Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và an ninh)
Các học phần bắt buộc 22/22  
1 861301 Triết học Mác – Lênin 3 X
2 861302 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2 X 861301
3 861303 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 X 861302
4 861304 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 X 861303
5 861305 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 X 861303
6 866401 Tiếng Anh 1 3 X
7 866402 Tiếng Anh 2  3 X Điểm KS >= 50
8 866403 Tiếng Anh 3 3 X 866401
9 865006 Pháp luật đại cương 2 X 866402
10 862101 Giáo dục thể chất (I) 1 X
11 862406 Giáo dục quốc phòng và an ninh I 3 X
12 862407 Giáo dục quốc phòng và an ninh II 2 X 862406
13 862408 Giáo dục quốc phòng và an ninh III 2 X 862407
14 862409 Giáo dục quốc phòng và an ninh IV 4 X 862408
Các học phần tự chọn 2/10
15 BOBA11 Bóng bàn 1 1 X 862101
16 BODA11 Bóng đá 1 1 X 862101
17 BOCH11 Bóng chuyền 1 1 X 862101
18 BORO11 Bóng rổ 1 1 X 862101
19 CALO11 Cầu lông 1 1 X 862101
20 BOBA12 Bóng bàn 2 1 X 862101
21 BODA12 Bóng đá 2 1 X 862101
22 BOCH12 Bóng chuyền 2 1 X 862101
23 BORO12 Bóng rổ 2 1 X 862101
24 CALO12 Cầu lông 2 1 X 862101
II. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 98/120
Kiến thức cơ sở của ngành 40/120
Các học phần bắt buộc 40/40
25 858001 Giải tích hàm một biến 3 X
26 858002 Giải tích hàm nhiều biến 3 X 858001
27 858003 Đại số tuyến tính 3 X
28 858004 Cấu trúc rời rạc 3 X
29 858005 Lý thuyết xác suất 4 X 858001
30 858006 Lý thuyết thống kê 3 X 858005
31 858007 Kinh tế học đại cương 3 X
32 858008 Nhập môn Khoa học dữ liệu 3 X
33 858009 Cơ sở lập trình 4 X
34 858010 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4 X 858009
35 858011 Phương pháp lập trình hướng đối tượng 3 X 858009
36  841109 Cơ sở dữ liệu 4 X
Các học phần tự chọn Không có
Kiến thức ngành 58/120
Các học phần bắt buộc 21/21
37 858012 Phân tích dữ liệu với R 3 X 858006
38 858013 Mô hình hóa toán học (định hướng Khoa học dữ liệu) 3 X 858002 858006
39 858014 Lập trình Python cơ bản 3 X
40 858015 Máy học 3 X
41 858016 Khai phá dữ liệu 3 X 858015
42 858017 Dữ liệu lớn 3 X 858015
43 858018 Trực quan hoá dữ liệu 3 X
Thực tập (tốt nghiệp)

44

858098 Thực tập tốt nghiệp 6 X
Khóa luận tốt nghiệp

45

858099 Khóa Luận Tốt nghiệp 9 X
Các học phần tự chọn thay thế Khóa luận tốt nghiệp 9/18
46 858019 Phân tích chuỗi thời gian 3 X 858006
47 858020 Phân tích dữ liệu topo 3 X
48 858021 Tối ưu rời rạc 3 X 858004
49 858022 Seminar chuyên đề Khoa học dữ liệu 3 X 858006 858017
50 858023 Phân tích mạng xã hội 3 X 858015
51 858024 Hệ thống khuyến nghị 3 X 858015
Các học phần tự chọn 22/77
52 841415 Luật pháp và CNTT 2 X
53 858025 Phương pháp nghiên cứu khoa học cho Khoa học dữ liệu 2 X
54 858026 Giải tích số 3 X 858001
55 858027 Toán tài chính 3 X
56 858028 Thống kê nhiều chiều 3 X 858006
57 858029 Hệ điều hành và mạng máy tính 3 X 858009
58 858030 Điện toán đám mây 3 X 858029
59 858031 Kỹ năng nghề nghiệp 2 X
60 858032 Máy học nâng cao 3 X 858015
61 858033 Lập trình web và ứng dụng 3 X
62 858034 Lập trình trực quan 3 X
63 858035 Ngôn ngữ lập trình C# 3 X 858009
64 858036 Hệ hỗ trợ quyết định 3 X 858015
65 841452 Tính toán thông minh 3 X 858010
66 858037 Truy xuất thông tin 3 X 841109
67 858038 Thuật toán tối ưu 3 X 858010
68 858039 Kiến trúc máy tính 2 X
69 858040 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 3 X 858015
70 858041 Các hệ quản trị CSDL 3 X 841109
71 858042 Ngôn ngữ R nâng cao 3 X
72 858043 Lập trình Python nâng cao 3 X
73 858044 Bảo mật và quản lý dữ liệu 3 X
74 858045 Cơ sở Trí tuệ nhân tạo 3 X 858010
75 858046 Cơ sở dữ liệu phân tán và ứng dụng 3 X 841109
76 858047 Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động 3 X
77 858048 Học sâu 3 X 858015
78 858049 Phân tích dữ liệu lớn 3 X 858015
Tổng số tín chỉ theo học kỳ môn cơ sở ngành và chuyên ngành 9 10 10 10 16 14 14 15 98
Tổng số tín chỉ theo học kỳ môn chung (bao gồm 14 tín chỉ GDTC và GDQP) 10 8 8 8 2 0 0 0 36
Tổng số tín chỉ theo học kỳ (bao gồm 14 tín chỉ GDTC và GDQP) 19 18 18 18 18 14 14 15 134

Ghi chú: Học kỳ phụ được tính gộp vào học kỳ chính kế trước