CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH TOÁN GIẢI TÍCH
Đối với nghiên cứu sinh có đầu vào trình độ thạc sĩ ngành phù hợp (nhóm 1)
STT | Tên học phần/chuyên đề | Số tín chỉ | |
Các học phần tiến sĩ (06 tín chỉ) | Bắt buộc | Tự chọn | |
1 | Lý thuyết tối ưu | 2 | |
2 | Lí thuyết nửa nhóm toán tử | 2 | |
3 | Phương pháp số giải phương trình đạo hàm riêng | 2 | |
4 | Giải tích hữu tỉ | 2 | |
5 | Bài toán ngược và ứng dụng | 2 | |
6 | Một số vấn đề thiết yếu trong tối ưu vectơ | 2 | |
7 | Đại số đều | 2 | |
8 | Giải tích phức nhiều biến | 2 | |
9 | Nguyên lí cực đại và ứng dụng | 2 | |
10 | Một số vấn đề cơ bản về khuếch tán vô cùng | 2 | |
Tiểu luận tổng quan và các chuyên đề tiến sĩ (09 tín chỉ) | |||
1 | Tiểu luận tổng quan | 3 | |
2 | Chuyên đề tiến sĩ 1 | 3 | |
3 | Chuyên đề tiến sĩ 2 | 3 | |
Nghiên cứu khoa học và luận án | 75 |
Đối với nghiên cứu sinh có đầu vào trình độ thạc sĩ ngành phù hợp (nhóm 2)
a) Căn cứ vào các học phần đã tích lũy ở trình độ thạc sĩ, kiến thức cần cập nhật, bổ sung và yêu cầu của lĩnh vực, đề tài nghiên cứu, Phòng Đào tạo Sau đại học có trách nhiệm phối hợp với chuyên ngành đào tạo Sau đại học tham mưu việc xác định số học phần và khối lượng tín chỉ nghiên cứu sinh cần phải học bổ sung để trình Hiệu trưởng phê duyệt. (Khối lượng kiến thức cập nhật, bổ sung không quá 15 do Hội đồng chuyên môn của Ngành quyết định dựa vào chương trình đào tạo thạc sĩ cùng ngành hiện hành).
b) Các học phần tiến sĩ, tiểu luận tổng quan, các chuyên đề tiến sĩ, nghiên cứu khoa học và luận án: 90 tín chỉ (như mục 3.1.1).
Đối với nghiên cứu sinh có đầu vào trình độ đại học
a) Các học phần bổ sung bao gồm các học phần ở trình độ thạc sĩ thuộc chuyên ngành tương ứng, trừ các học phần ngoại ngữ và luận văn; có khối lượng kiến thức 30 tín chỉ để đảm bảo nghiên cứu sinh đạt chuẩn đầu ra bậc 7 của Khung trình độ quốc gia và yêu cầu của lĩnh vực, đề tài nghiên cứu. (Khối lượng kiến thức 30 tín chỉ do Hội đồng chuyên môn của Ngành quyết định dựa vào chương trình đào tạo thạc sĩ cùng ngành hiện hành).
b) Các học phần tiến sĩ, tiểu luận tổng quan, các chuyên đề tiến sĩ, nghiên cứu khoa học và luận án: 90 tín chỉ (như mục 3.1.1).
Mã số HP | Tên học phần | Khối lượng (tín chỉ) | |||
Phần chữ | Phần số | Tổng số | LT | TH, TN, TL | |
1. Các học phần ở trình độ tiến sĩ, các chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan | 15 | 15 | 0 | ||
1.1. Các học phần ở trình độ tiến sĩ (tự chọn trong các học phần thuộc tiểu mục 1.1 trong bảng) | 6 | 6 | 0 | ||
TSGT | 102 | Lý thuyết tối ưu | 2 | 2 | 0 |
TSGT | 103 | Lí thuyết nửa nhóm toán tử | 2 | 2 | 0 |
TSGT | 104 | Phương pháp số giải phương trình đạo hàm riêng | 2 | 2 | 0 |
TSGT | 105 | Giải tích hữu tỉ | 2 | 2 | 0 |
TSGT | 106 | Bài toán ngược và ứng dụng | 2 | 2 | 0 |
TSGT | 108 | Một số vấn đề thiết yếu trong tối ưu vectơ | 2 | 2 | 0 |
TSGT | 112 | Đại số đều | 2 | 2 | 0 |
TSGT | 113 | Giải tích phức nhiều biến | 2 | 2 | 0 |
TSGT | 114 | Nguyên lí cực đại và ứng dụng | 2 | 2 | 0 |
TSGT | 115 | Một số vấn đề cơ bản về khuếch tán vô cùng | 2 | 2 | 0 |
1.2. Các chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan (bắt buộc) | 9 | 9 | 0 | ||
TSGT | 109 | Tiểu luận tổng quan | 3 | 3 | 0 |
TSGT | 110 | Chuyên đề tiến sĩ 1 | 3 | 3 | 0 |
TSGT | 111 | Chuyên đề tiến sĩ 2 | 3 | 3 | 0 |
2. Luận án tiến sĩ và nghiên cứu khoa học | 75 | 75 | 0 |